Giới Thiệu Đầu Số Cố Định dùng công nghệ Voip
20/01/2017Lý do chọn đầu số cố định?
20/01/2017
Giá cước đầu số cố định
1.Cước cài đặt khởi tạo dịch vụ:
Miễn Phí
2. Cước quản lý dịch vụ (chưa VAT):
Duy trì hàng tháng : 20,000đ/số/tháng.
3.Bảng giá cước gọi ra:
|
Doanh nghiệp viễn thông khác |
iVoice FPT |
Block 6s |
+1s |
1min |
Block 6s |
+1s |
1min |
Cố định nội hạt |
Thuê bao |
20,000 |
20,000 |
Gọi nội hạt |
200 |
200 |
Cố định liên tỉnh (gọi qua 171,178, 176…) |
Liên tỉnh nội mạng |
90.9 |
15.15 |
909 |
76.36 |
12.73 |
763.78 |
Liên tỉnh khác mạng |
109.09 |
18.18 |
1090 |
76.36 |
12.73 |
763.78 |
Di động |
Di động Vinaphone |
90.9 |
15.15 |
970 |
97.36 |
16.16 |
970 |
Di động khác mạng (Mobiphone,Viettel, EVN…) |
109.09 |
18.18 |
1090.81 |
97.36 |
16.16 |
970 |
Hotline: 08.73.077.077
- Kinh Doanh : 08.73.077.077 (phím 1)
- Kỹ Thuật : 08.73.077.077 (phím 2)
1.Cước cài đặt khởi tạo dịch vụ:
Miễn Phí
2. Cước quản lý dịch vụ (chưa VAT):
Duy trì hàng tháng : 20,000đ/số/tháng.
3.Bảng giá cước gọi ra:
|
Doanh nghiệp viễn thông khác |
iVoice FPT |
Block 6s |
+1s |
1min |
Block 6s |
+1s |
1min |
Cố định nội hạt |
Thuê bao |
20,000 |
20,000 |
Gọi nội hạt |
200 |
200 |
Cố định liên tỉnh (gọi qua 171,178, 176…) |
Liên tỉnh nội mạng |
90.9 |
15.15 |
909 |
76.36 |
12.73 |
763.78 |
Liên tỉnh khác mạng |
109.09 |
18.18 |
1090 |
76.36 |
12.73 |
763.78 |
Di động |
Di động Vinaphone |
90.9 |
15.15 |
970 |
97.36 |
16.16 |
970 |
Di động khác mạng (Mobiphone,Viettel, EVN…) |
109.09 |
18.18 |
1090.81 |
97.36 |
16.16 |
970 |
Hotline: 08.73.077.077
- Kinh Doanh : 08.73.077.077 (phím 1)
- Kỹ Thuật : 08.73.077.077 (phím 2)
- Là đầu số được bộ Thông tin truyền thông cấp phép sử dụng nhằm mục đích kinh doanh dịch vụ nội dung thoại.
- Chỉ có chức năng tiếp nhận cuộc gọi. Không được phép gọi ra.
Ban đầu:
- Phí triển khai: 1.500.000 đ
Định kỳ hàng tháng:
- Thuê bao 400.000 đ
- Chi phí thuê tổng đài.
- Cước gọi trả cho khách gọi vào.
Ban đầu.
- Phí triển khai: 1.500.000 đ
Định kỳ hàng tháng:
- Thuê bao 400.000 đ
- Chi phí thuê tổng đài.
- Chiết khấu cước từ nhà mạng (26% – 35%) tổng cước gọi vào.
Đầu số 1900 có các mức cước gọi vào sau:
- 1000 đ/phút
- 2000 đ/phút
- 3000 đ/phút
- 5000 đ/phút
- 8000 đ/phút
- 10.000 đ/phút
- 15.000 đ/phút
Đơn vị đăng ký sử dụng đầu số 1800 phải trả cước gọi vào cho khách hàng như sau:
- Từ số cố định toàn quốc gọi vào 1800: 600 đ/phút.
- Từ số di động toàn quốc gọi vào 1800: 970 đ/phút
* 1800
- Miễn phí cho người gọi vào 1800
- Doanh nghiệp đăng ký 1800 phải trả toàn bộ chi phí phát sinh từ cuộc gọi đến.
*1900
- Người gọi phải tốn phí tùy thuộc vào mức cước đầu số đó quy định,
- Doanh nghiệp đăng ký đầu số 1900 sẽ được hưởng % chiết khấu từ nhà cung cấp đầu số 1900
- Chọn đầu số.
- Ký kết hợp đồng cung cấp đầu số.
- Triển khai đầu số trên hệ thống trong vòng 3 ngày.
- Nhà mạng cung cấp cho khách hàng tài khoản kiểm tra cước phát sinh hàng ngày.
- Hỗ trợ đăng nhập kiểm tra từ website.
Bình luận Facebook