Đầu số Cố Định 08.730xxxxx |
Đầu số 1800 18006xxx 18006xxxxx |
Đầu số 1900 19006xxx 19006xxxxx |
||
Mục đích
sử dụng |
|
|
|
|
Chi phí
đầu số(1) |
Phí triển khai | Miễn phí | 1.500.000 | 1.500.000 |
Thuê bao tháng | 20.000 | 400.000 | 400.000 | |
Phát sinh | Gọi ra:
|
Gọi vào:
|
Được hưởng chiết khẩu: 26%-40% tùy vào các mức khác nhau do nhà mạng quy định |
|
Chi phí thiết bị(2) |
Điện thoại IP | 1.000.000/1 máy | ||
Softphone | Miễn phí cài đặt | |||
Phí thuê
tổng đài IP (3) |
< 4 line | 300.000đ/tháng | ||
5-10 line | 500.000đ/tháng | |||
11-20 line | 1.000.000đ/tháng | |||
>20 line | Vui lòng liên hệ |
Chú thích:
(1) Khách hàng căn cứ vào mục đích sử dụng để lựa chọn đầu số sử dụng phù hợp.
(2) Tổng đài dùng công nghệ Voip, triển khai hoàn toàn thông qua đường truyền Internet.
(3) Phí thuê tổng đài được tính dựa vào số lượng máy nhánh (line). Thông thường mỗi line tương ứng với một người dùng cụ thể.
Tham khảo trường hợp khách hàng cụ thể:
Công ty A: Muốn lắp 1900 cho 4 người trực (4 line)
Trường hợp khách hàng muốn Forward (Chuyển cuộc gọi) ra điện thoại di động khi tổng đài bận máy hoặc ngoài giờ làm việc thì cần đăng ký thêm 1 đầu số cố định 08.730xxxxx (Vì số 1900 không cho phép gọi ra)
Công ty B: Muốn lắp đặt tổng đài nội bộ cho 10 nhân viên văn phòng
Cước phí gọi ra: trả theo cước thực tế phát sinh gọi ra cố định nội hạt: 200đ/phút, di động: 935đ/phút
LƯU Ý: CÁC CHI PHÍ TRÊN CHƯA BAO GỒM 10% VAT